ngày 25 tháng 3 dương lịch

Ngày 25/3/2022 dương lịch (23/2/2022 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành Xem lịch ngày 25 tháng 3 năm 2023. 01:27:28. Ngày 25 tháng 3 năm 2023 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 4 tháng 2 năm 2023 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão. Ngày 25/3/2023 tốt cho các việc: Cúng tế, sửa tường, sửa kho, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. Xem ngày tốt xấu . Phần mềm Xem ngày 1 tháng 12 năm 1970 là tốt hay xấu hỗ trợ người dùng tra ngày 1/12/1970 là ngày gì, xem tử vi ngày 1 tháng 12 Xem lịch ngày 3/10/1866 dương lịch ( 25/8/1866 âm lịch ), ngày 3 tháng 10 năm 1866 dương lịch tốt hay xấu. Toggle navigation. Bói bài Tarot; Bói bài Tây; Tử vi con giáp; Tử vi cung hoàng đạo; Bói tình yêu; Lịch; Ngày 3 tháng 10 năm 1866 dương lịch. Xem ngày 25 tháng 12 năm 2022. Chia sẻ trang này. Xem ngày 25/12/2022 (dương lịch). Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Âm lịch hôm nay. Quel Est Le Site De Rencontre Le Plus Fiable. Ngày 25 tháng 3 năm 2022 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 23 tháng 2 năm 2022 tức ngày Đinh Sửu tháng Quý Mão năm Nhâm Dần. Ngày 25/3/2022 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 25 tháng 3 năm 2022 ngày 25/3/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 25/3/2022 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 054418041109 Độ dài ban ngày 12 giờ 20 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 182605222354 Độ dài ban đêm 10 giờ 56 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 25 tháng 3 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 25 tháng 3 năm 2022 Dương lịch Ngày 25/3/2022 Âm lịch 23/2/2022 Bát Tự Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, DậuLục hợp Tý Tương hình Mùi, TuấtTương hại NgọTương xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mùi, Kỷ Mùi. Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Giản Hạ Thủy Ngày Đinh Sửu; tức Can sinh Chi Hỏa, Thổ, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Giản Hạ Thủy kị tuổi Tân Mùi, Kỷ Mùi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an. Sao xấu Ngũ hư, Bát phong, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái. Không nên Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Lâu. Ngũ Hành Kim. Động vật Chó. Mô tả chi tiết - Lâu kim Cẩu - Lưu Long Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ Đóng giường , lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ Tại Ngày Dậu Đăng Viên Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. - Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. Ngày 25 tháng 3 năm 2021 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 13 tháng 2 năm 2021 tức ngày Nhâm Thân tháng Tân Mão năm Tân Sửu. Ngày 25/3/2021 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 25 tháng 3 năm 2021 ngày 25/3/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 25/3/2021 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 55618091202 Độ dài ban ngày 12 giờ 13 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 14443241209 Độ dài ban đêm 12 giờ 40 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 25 tháng 3 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 25 tháng 3 năm 2021 Dương lịch Ngày 25/3/2021 Âm lịch 13/2/2021 Bát Tự Ngày Nhâm Thân, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Nhằm ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tý, ThìnLục hợp Tỵ Tương hình Dần, TỵTương hại HợiTương xung Dần ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Kiếm Phong Kim Ngày Nhâm Thân; tức Chi sinh Can Kim, Thủy, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Kiếm Phong Kim kị tuổi Bính Dần, Canh Dần. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ. Sao xấu Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh. Không nên Cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Khuê. Ngũ Hành Mộc. Động vật Lang Sói. Mô tả chi tiết - Khuê mộc Lang - Mã Vũ Xấu. Bình Tú Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. - Kiêng cữ Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường. - Ngoại lệ Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên Tiến thân danh. - Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 6, ngày 25/03/2022 Ngày Âm Lịch 23/02/2022 - Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Nạp âm Giản Hạ Thủy Nước khe suối - Hành Thủy Tiết Xuân phân - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Câu trậnNgày Hắc đạo Câu trận Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tý. Tam hợp Tị, Dậu Tuổi xung ngày Kỷ Mùi, Tân Mùi Tuổi xung tháng Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân DậuKiến trừ thập nhị khách Trực Khai Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanhXấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt thập bát tú Sao Lâu Việc nên làm Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo. Việc không nên làm Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy. Ngoại lệ Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự hạp thông thưSao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyKính tâm Tốt đối với tang lễHoàng ân* Tốt mọi việcĐại hồng sa Tốt mọi việcNguyệt ân* Tốt mọi việc Sao xấu Cửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngTứ thời cô quả Kỵ giá thúHoang vu Xấu mọi việcCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵNguyệt kỵ* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Hầu - Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tây Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Sửu 01h-03h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dần 03h-05h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mão 05h-07h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thìn 07h-09h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tỵ 09h-11h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Ngọ 11h-13h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mùi 13h-15h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thân 15h-17h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dậu 17h-19h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tuất 19h-21h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Hợi 21h-23h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa tổ bách kỵ nhật Ngày Đinh Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Sửu Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương "Bước đầu của mọi khoa học là nỗi ngạc nhiên vì sao sự vật lại như vậy. - Aristote" Giờ Canh Tý Ngày Đinh Sửu Tháng Quý Mão Năm Nhâm Dần GIÁNG HẠ THỦY Sao Lâu Trực Khai Tiết Xuân PhânGiữa xuân Hôn thú, cưới hỏi... Khởi công, xây dựng, sửa chữa... Khai trương, ký hợp đồng... Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc... Tranh chấp, cầu phúc, giải oan.. Mai táng, di chuyển, cải tạo... Giờ tốt Dần 3h-5h Mão 5h-7h Ty. 9h-11h Thân 15h-17h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h Giờ xấu Tý 23h-1h Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17-19h Hướng Hỷ Thần Chính Nam Hướng Tài Thần Chính Đông Hướng Hạc Thần Chính Tây Tuổi xung với ngày Tân Mùi, Kỷ Mùi Ngày con nước Không phải ngày con nước Sao tốtSinh khí Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự. Nguyệt ân Tốt mọi việc. Kính tâm Tốt đối với tang lễ. Hoàng ân Tốt mọi việc. Bất tương Đặc biệt tốt cho cưới hỏi Sao xấuHoang vu Xấu mọi việc. Cửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Nguyệt kỵ Xấu mọi viêc Ngày đại kỵ Ngày 25 tháng 03 là ngày Nguyệt Kỵ, Thập Nhị Bát Tú - Sao Lâu Việc nên làm Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. Việc kiêng kỵ Đóng giường , lót giường, đi đường thủy. Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Khai Nên làm Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh. Kiêng cữ Chôn cất Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Giờ xuất hành Lý Thuần Phong Giờ Không Vong Tý 23h-1h; Ngọ 11h-13h Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc Đại An Sửu 1h-3h; Mùi 13h-15h Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh Lưu Niên Dần 3h-5h; Thân 15h-17h Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc Tốc Hỷ Mão 5h-7h; Dậu 17h-19h Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh Xích Khẩu Thìn 7h-9h; Tuất 19h-21h Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất Tiểu Cát Ty. 9h-11h; Hợi 21h-23h Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống. Kết luận Ngày 25/03/2022 nhằm ngày Đinh Sửu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần 23/2/2022 AL là Bình Thường. mọi việc tương đối tốt thể làm những việc quan trọng như hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà nếu không thể chờ ngày tốt kỵ khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan. Ngày 25 tháng 3 năm 2020 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 2 tháng 3 năm 2020 tức ngày Đinh Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tý. Ngày 25/3/2020 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 25 tháng 3 năm 2020 ngày 25/3/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 25/3/2020 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 55618091202 Độ dài ban ngày 12 giờ 13 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 63418571209 Độ dài ban đêm 12 giờ 23 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 25 tháng 3 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 25 tháng 3 năm 2020 Dương lịch Ngày 25/3/2020 Âm lịch 2/3/2020 Bát Tự Ngày Đinh Mão, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MùiLục hợp Tuất Tương hình TýTương hại ThìnTương xung Dậu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Lư Trung Hỏa Ngày Đinh Mão; tức Chi sinh Can Mộc, Hỏa, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Lô Trung Hỏa kị tuổi Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ. Sao xấu Nguyệt kiến, Tiểu thời, Yếm đối, Chiêu dao. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Không nên Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Bích. Ngũ Hành Thủy. Động vật Du. Mô tả chi tiết - Bích thủy Du - Tang Cung Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con rái cá , chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. - Kiêng cữ Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ. - Ngoại lệ Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát Kiêng cữ như trên . - Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

ngày 25 tháng 3 dương lịch